TIÊU CHUẨN NƯỚC UỐNG TRỰC TIẾP THEO BỘ Y TẾ BẠN CẦN BIẾT
Nước uống trực tiếp sau khi qua các máy lọc nước RO, hệ thống lọc nước RO đang được sử dụng phổ biến. Nhưng hiện nay, nguồn nước ngầm của chúng ta đang gặp một số vấn đề về ô nhiễm. Trong đó có rất nhiều tạp chất và vi khuẩn có hại cho sức khỏe người dùng mà bằng mắt thường ta không thể nhìn thấy được. Chính vì vậy, chúng ta cần trang bị cho mình những kiến thức về tiêu chuẩn nước uống trực tiếp của Bộ Y Tế để giúp mình có nguồn nước sửu dụng đảm bảo an toàn cho cơ thể mình và gia đình. Trong bài viết dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu thêm các tiêu chuẩn để đánh giá được chất lượng của nước uống trực tiếp nhé!
CÁC TIÊU CHUẨN NƯỚC UỐNG TRỰC TIẾP CỦA BỘ Y TẾ
Chất lượng nước uống trực tiếp, nước sinh hoạt hay nước uống đóng chai đều phải đáp ứng theo yêu cầu của QCVN 6-1:2010/BYT về chất lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
Các chỉ tiêu chất lượng quan trọng (Theo QCVN 6-1:2010/BYT)
STT | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ | ĐƠN VỊ ĐO | GIỚI HẠN TỐI ĐA |
1 | Antimony | mg/l | 0.02 |
2 | Arsen | mg/l | 0.01 |
3 | Bari | mg/l | 0.7 |
4 | Bor | mg/l | 0.5 |
5 | Bromat | mg/l | 0.01 |
6 | Cadmi | mg/l | 3 |
7 | Clor | mg/l | 5 |
8 | Clorat | mg/l | 0.7 |
9 | Clorit | mg/l | 0.7 |
10 | Crom | mg/l | 0.05 |
11 | Đồng | mg/l | 2 |
12 | Xyanid | mg/l | 0.07 |
13 | Fluorid | mg/l | 1.5 |
14 | Chì | mg/l | 0.01 |
15 | Mangan | mg/l | 0.4 |
16 | Thủy Ngân | mg/l | 6 |
17 | Molybden | mg/l | 0.07 |
18 | Nickel | mg/l | 0.07 |
19 | Nitrat5 | mg/l | 5 |
20 | Nitrit5 | mg/l | 3 |
21 | Selen | mg/l | 0.01 |
22 | Mức nhiễm xạ | ||
Hoạt động phóng xạ a | Bq/l | 0.5 | |
Hoạt động phóng xạ b | Bq/l | 1 |
Các chỉ tiêu vi sinh cho nước uống trực tiếp
Các chỉ tiêu | Lượng mẫu | Các yêu cầu | Phương pháp thử | Tiêu chí phân loại chỉ tiêu |
E.coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250ml | Không xuất hiện trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007 | A |
Coliform tổng số | 1 x 250ml | Nếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ |
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
Streptococci feacal | 1 x 250ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250ml | ISO 16266:2006 | A | |
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 50ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
Bên trên là những tiêu chuẩn dùng để đánh giá chất lượng nước uống trực tiếp mà mọi người có thể tham khảo. Bên cạnh đó, vẫn còn rất nhiều những tiêu chí khác để đánh giá chất lượng nước. Ngoài việc mang các mẫu nước đi kiểm tra, ta cũng có thể tự kiểm tra thủ công bằng việc cảm nhận bằng thính giác và vị giác. Tóm lại, tiêu chuẩn nước uống trực tiếp hàng ngày cần được kiểm định thật kỹ lưỡng. Nếu nguồn nước sạch thì sẽ tăng cường thêm năng lượng cho người dùng. Ngược lại, nguồn nước không đảm bảo chất lượng thì sẽ có nguy cơ bị mắc bệnh lý nhiều. Hãy cùng chung tay mang đến cho mọi nhà nguồn nước uống sạch đảm bảo chất lượng nhé!
ĐỊA CHỈ UY TÍN ĐỂ CUNG CẤP HỆ THỐNG LỌC, MÁY LỌC NƯỚC UỐNG TRỰC TIẾP GIÁ RẺ, CHẤT LƯỢNG TỐT Ở ĐÂU?
Là công ty đã có kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực xử lý nước sinh hoạt, nước tinh khiết, nước edi – mixbed. Với phương châm đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ bảo hành uy tín, công ty AVINA tự tin cam kết làm hài lòng những vị khách khó tính nhất.
Ở trên là những thông tin về tiêu chuẩn nước uống trực tiếo mà chúng tôi cung cấp cho bạn. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, vui lòng liên hệ với AVINA qua hotline: 0984469111 – 0936369102 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất nhé!
Xem thêm:
Để được tư vấn thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, Quý khách xin vui lòng liên hệ:
Công ty CP Đầu tư & Giải pháp AVINA
Sales: 0936 369 102 – Hotline: 0984 469 111 – Email: locnuocavina@gmail.com